Động Cơ Xăng HONDA GX270T2 QHTN: Thông Số Kỹ Thuật và Ứng Dụng
Động cơ xăng HONDA GX270T2 QHTN mang đến hiệu suất vượt trội và tính năng bền bỉ, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và nông nghiệp. Dưới đây là các thông số kỹ thuật chi tiết và các ứng dụng chính của động cơ này.
Thông số kỹ thuật
-
Kiểu Máy:
- 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°. Thiết kế này đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và hiệu quả.
-
Dung Tích Xi Lanh:
- 270 cc, cung cấp công suất mạnh mẽ và khả năng làm việc hiệu quả.
-
Đường Kính và Hành Trình Piston:
- Đường kính x hành trình piston là 77.0 x 58.0 mm, hỗ trợ hoạt động của động cơ với hiệu suất cao.
-
Công Suất Cực Đại:
- Theo tiêu chuẩn SAE J607a: 6.6 kW (9.0 mã lực) tại 3600 vòng/phút, cung cấp công suất mạnh mẽ cho nhiều ứng dụng.
-
Công Suất Cực Đại (SAE J1349):
- 6.3 kW (8.4 mã lực) tại 3600 vòng/phút, đảm bảo động cơ hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy.
-
Momen Xoắn Cực Đại:
- 19.1 N·m (1.94 kgf·m) tại 2500 vòng/phút, cung cấp khả năng kéo mạnh mẽ và ổn định.
-
Tỉ Số Nén:
- 8.5:1, giúp tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu.
-
Suất Tiêu Hao Nhiên Liệu:
- 2.4 lít/giờ, cho phép hoạt động liên tục lâu dài mà không cần tiếp nhiên liệu thường xuyên.
-
Kiểu Làm Mát:
- Bằng gió cưỡng bức, đảm bảo động cơ hoạt động ổn định trong các điều kiện tải nặng.
-
Kiểu Đánh Lửa:
- C.D.I (không giới hạn vòng tua), giúp động cơ khởi động dễ dàng và duy trì hiệu suất ổn định.
-
Góc Đánh Lửa:
- 10º BTDC, giúp tối ưu hóa hoạt động của động cơ.
-
Kiểu Bugi:
- BPR6ES (NGK) / W20EPR-U (DENSO), đảm bảo hiệu suất đánh lửa và tuổi thọ của động cơ.
-
Chiều Quay Trục PTO:
- Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO), phù hợp với nhiều thiết bị và máy móc.
-
Bộ Chế Hòa Khí:
- Loại nằm ngang với cánh bướm, giúp cung cấp nhiên liệu chính xác.
-
Lọc Gió:
- Lọc kép, bảo vệ động cơ khỏi bụi bẩn và tạp chất.
-
Điều Tốc:
- Kiểu cơ khí ly tâm, giúp duy trì tốc độ ổn định.
-
Kiểu Bôi Trơn:
- Bôi trơn bằng nhớt cưỡng bức, giảm ma sát và bảo vệ động cơ.
-
Dung Tích Nhớt:
- 1.1 lít, duy trì hoạt động trơn tru và bảo vệ động cơ.
-
Dừng Động Cơ:
- Kiểu ngắt mạch nối đất, đảm bảo an toàn khi động cơ dừng hoạt động.
-
Dung Tích Bình Nhiên Liệu:
- 5.3 lít, cho phép sử dụng lâu dài mà không cần tiếp nhiên liệu thường xuyên.
-
Kiểu Khởi Động:
- Bằng tay, dễ dàng khởi động trong mọi điều kiện.
-
Loại Nhiên Liệu:
- Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên, giúp động cơ hoạt động hiệu quả và giảm khí thải độc hại.
-
Hộp Giảm Tốc:
- Không, giúp giảm trọng lượng và chi phí bảo trì.
-
Trọng Lượng Khô:
- 25.8 kg, trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng lắp đặt và vận chuyển.
Ứng Dụng Chính
Động cơ xăng HONDA GX270T2 QHTN là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng, bao gồm:
- Máy Xây Dựng: Cung cấp công suất mạnh mẽ cho các thiết bị xây dựng như máy đầm và máy cắt bê tông.
- Máy Nông Nghiệp: Được sử dụng cho các thiết bị nông nghiệp như máy cày và máy xới đất.
- Bơm Nước: Sử dụng như nguồn năng lượng cho máy bơm nước, hỗ trợ công việc tưới tiêu và cung cấp nước.
- Phát Điện: Cung cấp nguồn điện dự phòng cho các thiết bị và máy móc trong các khu vực không có nguồn điện chính.
Kết Luận
Động cơ xăng HONDA GX270T2 QHTN mang đến hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu và độ bền vượt trội. Với các thông số kỹ thuật ấn tượng và thiết kế tối ưu, động cơ này đáp ứng đầy đủ yêu cầu của nhiều lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật động cơ xăng HONDA GX270T2 QHTN
- Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh 270 cc
- Đường kính x hành trình piston 77.0 x 58.0 mm
- "Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a" 6.6 kW (9.0 mã lực)/ 3600 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) 6.3 kW (8.4 mã lực)/ 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) 19.1 N.m (1.94 kgf.m)/ 2500 v/p
- Tỉ số nén 8.5: 1
- Suất tiêu hao nhiên liệu 2.4 lít/giờ
- Kiểu làm mát Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa C.D.I (không giới hạn vòng tua)
- Góc đánh lửa 10º BTDC
- Kiểu bugi BPR6ES (NGK) / W20EPR-U (DENSO)
- Chiều quay trục PTO Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Bộ chế hòa khí Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió Lọc kép
- Điều tốc Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt 1.1 lít
- Dừng động cơ Kiểu ngắt mạch nối đất
- Dung tích bình nhiên liệu 5.3 lít
- Kiểu khởi động Bằng tay
- Loại nhiên liệu Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Hộp giảm tốc không
- Trọng lượng khô 25.8 Kg